Thuốc trừ bệnh Amistar Top 325SC syngenta

173,000

Hết hàng

(giá của sản phẩm chưa bao gồm chi phí vận chuyển trên toàn quốc)

Thuốc trừ bệnh AmistarTop 325SC syngenta

Thành phần:

Compare

Vườn Sài Gòn sẽ giới thiệu thuốc trừ bệnh Amistar Top 325SC syngenta cho bạn.

Thuốc trừ bệnh Amistar Top 325SC syngenta

Đối tượng và hướng dẫn sử dụng:

Thời gian cách ly: 10 ngày.

Cà phê

  • Rỉ sắt? Liều lượng: 0,2%. Pha 12,5-25ml/ bình 25L. Hay pha 100-200ml/200L nước. Phun ướt đều cây khi bệnh chớm xuất hiện.
  • Thán thư? Liều lượng: 0,1-0,2%. Pha 25-50 ml/ bình 25L. Hay pha 200-400ml/200L nước. Phun khi bệnh chớm xuất hiện.

Cao su

  • Khô nứt vỏ? Liều lượng: 1,5-3%. Pha 15-30ml/1 lít nước. Phun ướt đều phần vỏ cây khi tỷ lệ bệnh khoảng 4-6%.
  • Phấn trắng? Liều lượng: 0,05-0,1%. Pha 25-50ml/ bình 25L. Hay pha 200-400ml/200L nước. Phun ướt đều cây khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 – 10%.
  • Vàng lá? Liệu lượng: 0,1-0,2%. Pha 25-50ml/ bình 25L. Hay pha 200-400ml/200L nước. Phun ướt đều cây khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 – 10%.

Hoa hồng

  • Phấn trắng? Liều lượng: 0,35 lít/ha. Pha 14 ml/ bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 17,5-20 ml/bình 25L. Phun 1,5-2 bình/1000m2. Phun thuốc 2 lần. Lần 1 khi tỉ lệ bệnh 5%. Lần 2 sau lần 1 khoảng 5 – 7 ngày.

Lạc (đậu phộng)

  • Chết cây con? Liều lượng 0,3 lít/ha. Pha 12ml/bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 15ml/bình 25L. Phun 2 bình/1000m2. Phun thuốc 2 lần. Lần 1 khi tỉ lệ bệnh 5%. Lần 2 sau lần 1 khoảng 5 – 7 ngày.

Lúa

  • Khô vằn hay vàng lá chín sớm? Liều lượng 0,25-0,3 lít/ha. Pha 12ml/bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 15ml/bình 25L. Phun 2 bình/1000m2. Phun khi bệnh chớm xuất hiện.
  • Lem lép hạt? Liều lượng 0,35 lít/ha. Pha 14 ml/ bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 20ml/bình 25L. Phun 1,5 bình/1000m2. Phun thuốc vào lúc trước và sau khi lúa trổ.
  • Đạo ôn? Liều lượng 0,3-0,5 L/ha. Pha 20ml/bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 25ml/bình 25L. Phun 2 bình/1000m2. Phun khi vết chấm kim đầu tiên xuất hiện. Phun thuốc vào lúc lúa đẻ nhánh đến lúc trỗ.

Ngô

  • Khô vằn? Liều lượng 0,5 L/ha. Pha 20 ml/bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 25ml/bình 25L. Phun 2 bình/1000m2. Phun khi bệnh chớm xuất hiện.
  • Rỉ sắt? Liều lượng 0,4-0,5 L/ha. Pha 20 ml/bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 25ml/bình 25L. Phun 2 bình/1000m2. Phun khi bệnh chớm xuất hiện.
  • Đốm lá lớn? Liều lượng 0,25-0,5 L/ha. Pha 20 ml/bình 16L. Phun 2,5 bình/1000m2. Hoặc 25ml/bình 25L. Phun 2 bình/1000m2. Phun khi bệnh chớm xuất hiện.

Nên mua thuốc trừ bệnh Amistar Top 325SC syngenta ở đâu?

Siêu thị vật tư nông nghiệp Vườn Sài Gòn sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn. Ngoài ra chúng tôi cũng có những loại thuốc bvtv khác mà bạn có thể cần.

DANH MỤC